+ Mô tả chung:
Dát gỗ màu từ nhạt đến gần như trắng, tâm gỗ có màu sắc đa dạng, từ nâu xám đến nâu nhạt, hoặc vàng nhạt sọc nâu. Nhìn chung, vân gỗ thẳng, mặt gỗ thô đều.
+ Đặc tính ứng dụng:
Tần bì có khả năng chịu máy tốt, độ bám đinh, bám ốc và dính keo đều tốt, có thể sơn màu hoặc đánh bóng thành thành phẩm rất tốt. Tần bì tương đối dễ khô, nguy cơ xuống cấp khi sấy khô là rất ít. Gỗ ít bị biến dạng khi sấy.
+ Đặc tính vật lý:
Tần bì có khả năng chịu lực tổng thể rất tốt và khả năng này tương ứng với trọng lượng của gỗ. Độ kháng va chạm của Tần bì thuộc loại tuyệt vời, gỗ dễ uống cong bằng hơi nước.
+ Độ bền:
Tâm gỗ không có khả năng kháng sâu. Dát gỗ dể bị các loại mọt gỗ thông thường tấn công. Tâm gỗ tương đối không thấm chất bảo quản nhưng dát gỗ có thể thấm chất này.
+ Công dụng chính:
Đồ gỗ nội thất, ván sàn, cửa, các vật liệu kiến trúc nội thất, đồ gỗ chạm khắc và gờ trang trí cao cấp, tủ bếp, ván lát ốp (panel), tay cầm của các loại dụng cụ, các dụng cụ thể thao và gỗ tiện.
+ Quy cách
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) |
20 | 100up | 1000-2000up |
25 | 100up | 1000-2000up |
30 | 100up | 1000-2000up |
35 | 100up | 1000-2000up |
40 | 100up | 1000-2000up |
45 | 100up | 1000-2000up |
50 | 100up | 1000-2000up |
55 | 100up | 1000-2000up |